BỘ QUỐC PHÒNG
TRƯỜNG
TRUNG CẤP NGHỀ SỐ 18
Số:
/TB-TTCN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do – Hạnh phúc
Hà
Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2016
|
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Miễn
học phí cho Bộ đội xuất ngũ có thẻ học nghề)
Trường
Trung cấp nghề số 18- Bộ Quốc phòng được thành lập theo quyết định số
53/2007/QĐ- BQP ngày 05/4/2007 của Bộ Quốc Phòng. Những năm qua Nhà trường đã
và đăng được đầu tư về cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn nghề trọng điểm Quốc gia.
Căn
cứ vào chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch đào tạo, nhu cầu sử dụng lao động của các
công ty, xí nghiệp trong và ngoài Quân Đội năm 2016 và các năm tiếp theo
Trường
Trung cấp nghề số 18- BQP thông báo tuyển sinh năm học 2016 như sau:
I.
CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
1, Đối với Bộ đội xuất ngũ có thẻ học nghề
TT
|
Tên nghề đào tạo
|
Thời gian
|
Học
phí
|
Chỉ
tiêu (hs)
|
Mức
hỗ trợ
|
||
HỆ
TRUNG CẤP NGHỀ
|
|||||||
1
|
Hàn
|
24 tháng
|
Miễn phí
|
30
|
- Có ký túc xá ở nội trú (Miễn phí)
- Hỗ trợ 1.000.000đ/ khóa học và 01 bằng lái xe A1.
|
||
2
|
Cắt gọt kim loại
|
24 tháng
|
Miễn phí
|
30
|
|||
3
|
Công nghệ ô tô
|
24 tháng
|
Miễn phí
|
90
|
|||
4
|
Điện công nghiệp
|
24 tháng
|
Miễn phí
|
60
|
|||
5
|
Điện tử công
nghiệp
|
24 tháng
|
Miễn phí
|
60
|
|||
6
|
Kỹ thuật máy
lạnh và ĐHKK
|
24 tháng
|
Miễn phí
|
80
|
|||
7
|
Công nghệ thông
tin (ứng dụng PM)
|
24 tháng
|
Miễn phí
|
30
|
|||
8
|
May thời trang
|
18 tháng
|
Miễn phí
|
50
|
|||
9
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
18 tháng
|
Miễn phí
|
30
|
|||
10
|
Vận hành máy thi
công nền
|
18 tháng
|
Miễn phí
|
30
|
|||
HỆ
SƠ CẤP NGHỀ
|
|||||||
1
|
Sửa chữa động cơ
điện & thiết bị gia dụng
|
Từ 3 đến 4 tháng
|
Miễn phí
|
250
|
- Có ký túc
xá ở nội trú (Miễn phí)
- Được hỗ trợ 2.000.000đ trở lên.
|
||
2
|
Kỹ thuật máy
lạnh và điều hòa không khí
|
Miễn phí
|
100
|
||||
3
|
Hàn công nghệ
cao
|
Miễn phí
|
220
|
||||
4
|
Vận hành máy thi
công nền
|
Miễn phí
|
60
|
||||
5
|
Sửa
chữa hệ thống khung gầm ô tô
|
Miễn phí
|
60
|
||||
6
|
Sửa chữa điện - điện lạnh ô tô
|
Miễn phí
|
90
|
||||
7
|
Sửa
chữa cơ khí động cơ
|
Miễn phí
|
120
|
||||
8
|
Lái xe hạng A1,
B2, C
|
1650
|
|||||
9
|
Bồi dưỡng ngoại
ngữ
|
03- 05 tháng
|
3–5 triệu đồng/khóa
|
||||
2, Đối với học viên là dân sự.
TT
|
Tên nghề đào tạo
|
Thời gian
|
Học phí
|
Ghi chú
|
HỆ
TRUNG CẤP NGHỀ
|
||||
1
|
Hàn
|
24 tháng
|
9.500.000
|
|
2
|
Cắt gọt kim loại
|
24 tháng
|
9.500.000
|
|
3
|
Công nghệ ô tô
|
24 tháng
|
9.200.000
|
|
4
|
Điện tử công
nghiệp
|
24 tháng
|
9.200.000
|
|
5
|
Kỹ thuật máy
lạnh và ĐHKK
|
24 tháng
|
9.200.000
|
|
6
|
Công nghệ thông
tin (ứng dụng PM)
|
24 tháng
|
8.000.000
|
|
7
|
Điện công nghiệp
|
24 tháng
|
9.200.000
|
|
8
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
18 tháng
|
6.500.000
|
|
9
|
Vận hành máy thi
công nền
|
18 tháng
|
8.000.000
|
|
10
|
May thời trang
|
18 tháng
|
7.000.000
|
|
HỆ
SƠ CẤP NGHỀ
|
||||
1
|
Sửa chữa động cơ
điện & thiết bị gia dụng
|
Từ 3 đến 4 tháng
|
7.500.000
|
|
2
|
Sửa chữa hệ
thống khung gầm ô tô
|
7.000.000
|
||
3
|
Hàn công nghệ
cao
|
7.500.000
|
||
4
|
Vận hành máy thi
công nền
|
7.300.000
|
||
5
|
Sửa chữa cơ khí
động cơ
|
7.500.000
|
||
6
|
Sửa
chữa điện – điện lạnh ô tô
|
7.500.000
|
||
7
|
Lắp đặt, SC
thiết bị lạnh dân dụng
|
7.500.000
|
||
8
|
Cắt gọt kim loại
|
5.000.000
|
||
9
|
Kỹ thuật xây
dựng (Bê tông, cốt thép, nề; Hoàn thiện công trình)
|
6.500.000
|
||
10
|
Sửa chữa xe máy
|
4.000.000
|
||
11
|
May công nghiệp
|
4.000.000
|
||
12
|
Điện nước công
trình
|
7.500.000
|
II. ĐỐI TƯỢNG
1. Học viên là bộ đội xuất
ngũ có thẻ nghề.
- Là Bộ đội xuất ngũ đợt 2/2015 và năm 2016 có thẻ học nghề.
2.
Học viên là dân sự.
- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định
hiện hành.
- Tốt nghiệp THCS trở lên (Đối với hệ Trung cấp nghề ).
III. QUYỀN LỢI HỌC VIÊN
- Được
đào tạo thành nghề trong thời gian khóa học. Được Nhà trường liên kết đào tạo
lên trình độ cao hơn theo quy định của Bộ GDĐT, Bộ Lao động TB& XH tại các
trường : Đại học SPKT Hưng Yên và một số trường khác(Nếu có nhu cầu)
- Trong thời gian học tập tại Nhà
trường, các em được Nhà trường giới thiệu việc làm thêm ngoài giờ học tại xưởng
của Nhà trường hoặc tại đơn vị liên kết có thu nhập trung bình khoảng trên 1
triệu đồng/tháng
- Thăm quan (miễn phí) tại các doanh
nghiệp trong và ngoài quân đội trên địa bàn thành phố Hà Nội có thu nhập ổn
định. Riêng nghề May Thời trang, Xây dựng, Hàn- sắt hàn sẽ bố trí làm việc tại
Công ty may X20- Bộ Quốc phòng, X19- Bộ công an, Tổng công ty CP Sông Đà.
- Ưu tiên giới thiệu dự tuyển XKLĐ
đi Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan và các nước khác theo chương trình của BQP, Bộ
Lao động- TB& XH.
- Đối với học viên là Bộ đội xuất
ngũ được miễn 100% học phí, được hỗ trợ một phần phí sinh hoạt (tuy nghề)
IV. HỒ SƠ
NHẬP HỌC
1. Sơ yếu lý lịch có đóng dấu giáp lai.
|
6. Đơn xin học nghề
|
2. Bản sao giấy khai sinh.
|
7. Ảnh màu (3*4) = 04 ; ảnh (4*6) = 04.(Nếu học lái xe B2 và C =
10 ảnh (3*4))
|
3. Giấy chứng nhận sức khỏe không quá 6 tháng tính đến ngày nhập học
(cấp huyện trở lên)
|
Nếu là Bộ Đội xuất ngũ.
8. Phiếu quân nhân công
chứng (02
bản)
|
4. Bản sao
Bằng TN, học bạ THPT hoặc BTVH; (THCS: đối với Sơ cấp nghề và hệ trung cấp 36
tháng).
|
9. Quyết định xuất ngũ gốc (02 bản)
|
5.
CMTND (công chứng 02 bản)
|
10. Thẻ học nghề gốc.
|
V. THỜI GIAN NHẬP HỌC:
Từ ngày 22/2/2016 đến ngày 29/4/2016
Địa chỉ nhập học:
PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG
CẤP NGHỀ SỐ 18/BQP
Số 186- Đường Phan Trọng
Tuệ- Thanh Trì- Hà Nội
Điện Thoại: 0983618558(Cô Tâm- Phòng Đào Tạo)
Website: truong18.edu.vn